-
- Tổng tiền thanh toán:
Danh mục hãng
Trụ sở chính:
Chi nhánh:
Máy điều hòa âm trần Daikin inverter 1 chiều, công suất 24.000BTU, Model FCQ71KAVEA/RZR71MVMV phù hợp lắp đặt cho các diện tích dưới 40m2, được lựa chọn lắp đặt cho nhiều công trình. Là thương hiệu Nhật Bản được sản xuất tại Thái Lan với những dây truyền hiện đại cho ra những sản phẩm chất lượng đáp ứng những tiêu chuẩn khắt khe nhất của Nhật Bản.
Điều hòa âm trần Daikin inverter giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí sử dụng điện hàng tháng đồng thời mang lại cảm giác thoải mái nhất cho người sử dụng nhờ duy trì được một khoảng nhiệt độ phù hợp với thân nhiệt với người dùng.
Các lợi ích của công nghệ Inverter
Tại sao công nghệ Inverter lại tiết kiệm hơn?
- Hệ thống Inverter tiêu thụ ít điện hơn và nhanh chóng bù lại mức chênh lệch chi phí ban đầu. Điều này dẫn đến tổng chi phí cuối cùng thấp hơn
- Máy điều hòa Inverter có thể điều chỉnh công suất làm lạnh theo mức tải. Điều này giúp cho việc tiêu thụ điện năng ít hơn.
- Để đối phó với việc dao động tải, các máy điều hòa không sử dụng công nghệ Inverter phải liên tục thực hiện Bật (đầy điện năng)/ Tắt (không có điện) trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên, các máy Inverter lại có thể hoạt động với công suất làm lạnh tối ưu theo mức tải. Do các máy inverter cung cấp công suất làm lạnh tối thiểu với mức tiêu thụ điện tối thiểu, tổng điện năng tiêu thụ có thể giảm trong quá trình làm lạnh.
- Các máy Inverter không hoạt động theo nguyên tắc Bật-Tắt liên tục.
Điều hòa âm trần cassette Daikin 24.000BTU - FCQ71KAVEA/RZR71MVMV được thiết kế đảo gió tự động và quạt gió 5 tốc độ giúp phân bổ gió rất đồng đều. Daikin được đánh giá là làm lạnh nhanh và sâu, máy hoạt động êm ái và bền bỉ xứng đáng là hãng điều hòa với chất lượng hàng đầu.
Máy điều hòa âm trần Daikin với cửa gió thiết kế mới: Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất 360° tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây ra, Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt
Điều hòa Daikin FCQ71KAVEA được sản xuất tại Thái Lan trên dây truyền công nghệ hàng đầu cho ra những sản phẩm điều hòa đạt chuẩn những kiểm định khắt khe của hãng đặt ra nhằm mang tới cho khách hàng những sản phẩm có giá trị thực sự. Là dòng điều hòa sử dụng gas R410 là môi chất làm lạnh mới được đánh giá là làm lạnh nhanh hơn và thân thiện với môi trường. Hiện nay, tất cả các hãng điều hòa đang hướng tới thay thế sử dụng dòng môi chất làm lạnh mới.Có thể nói Daikin là hãng dẫn đầu trong việc sử dụng dòng gas sạch vào các sản phẩm của mình.
Các dàn nóng mới còn tiết kiệm không gian nhiều hơn
So với các dòng không sử dụng công nghệ inverter trước đây, các dàn nóng này nhỏ gọn hơn nhiều.
Lắp đặt dễ dàng ở các khu vực giới hạn diện tích.
Lựa chọn điều hòa Daikin âm trần cassette FCQ71KAVEA/RZR71MVMV là sự lựa chọn an toàn nhất với người sử dụng, chắc chắn với những giá trị mang lại sẽ không làm cho khách hàng thất vọng.
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin 24.000BTU inverter 1 chiều FCQ71KAVEA/RZR71MVMV
Tên sản phẩm |
Dàn lạnh | FCQ71KAVEA | ||
Dàn nóng | RZR71MVM | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha,220-240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu-Tối đa) |
Kw | 7.1 (3.2-8.0) |
||
Btu/h | 24.200 (10.900-27.300) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Kw | 1.99 | |
COP | W/W | 3.57 | ||
CSPF | Wh/Wh | 5.99 | ||
DÀN LẠNH | Màu sắc | Thiết bị | ------------ | |
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3/phút | 21/17.5/13.5 | ||
cfm | 741/618/477 | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp | Db(a) | 35/31.5/28 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
Thiết bị | mm | 256x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 21 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
DÀN NÓNG | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | Kw | 1.76 | ||
Mức nạp môi chất lạnh(R-410A) | kg | 1.6(Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | Db(a) | 48 | |
Chế độ vận hành đêm | Db(a) | 44 | ||
Kích thước(Cao x Rộng x Dày) | mm | 595x845x300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 43 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
ỐNG NỐI | Lỏng(Loe) | mm | Ø9.5 | |
Hơi(Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25(I.DØ25xO.DØ32) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0(Lỏ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50(Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |